THIẾT KẾ NHÀ ĐẸP TẠI KIÊN GIANG
Thiết kế nhà không chỉ là sự kết hợp giữa nhu cầu của chủ đầu tư về
kiểu kiến trúc, công năng sử dụng, phong thủy và cách bố trí hợp lý, mà còn là
cách thể hiện đầy đủ mong muốn của chủ nhân ngôi nhà lên bản vẽ, phản ánh lối sống
và quan điểm về kiến trúc của họ.
Thiết kế nhà không chỉ tạo nên giá trị thẩm mỹ cho không gian sống
mà còn thể hiện khả năng sáng tạo và kiến thức mỹ thuật của đội ngũ thiết kế.
Hiểu được điều đó, XÂY DỰNG KIÊN GIANG cung cấp nhiều gói thiết kế đa dạng,
giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn gói phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
A. THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG MỚI
STT |
Loại công trình |
Chiều rộng mặt tiền
chính (A) |
Giá thiết kế
(đ/m2) |
|||
Gói A |
Gói B |
Gói C |
Gói D |
|||
1 |
Nhà phố 1 mặt tiền |
A ≤ 5m |
50.000 |
70.000 |
120.000 |
180.000 |
2 |
Nhà phố 2 mặt tiền |
A ≤ 5m |
60.000 |
80.000 |
130.000 |
190.000 |
3 |
Nhà phố 3 mặt tiền |
A ≤ 5m |
70.000 |
90.000 |
140.000 |
200.000 |
4 |
Nhà phố |
5m < A ≤ 7m |
75.000 |
100.000 |
150.000 |
210.000 |
5 |
Nhà biệt thự mini |
7m < A ≤ 8m |
90.000 |
110.000 |
160.000 |
220.000 |
6 |
Nhà biệt thự |
A > 8m |
100.000 |
120.000 |
170.000 |
230.000 |
- Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT, áp dụng với công trình nhà ở gia đình.
- Phần diện tích có mái che: tính 100% diện tích.
- Diện tích không có mái che: tính 50% diện tích.
- Phần thang: tính 150% diện tích
- Phần diện tích lợp ngói: tính 150% diện tích.
- Công trình tân cổ điển +10% chi phí trên
STT |
Danh
mục hồ sơ |
Mô tả
nội dung hồ sơ |
Hồ sơ
trong Gói thiết kế |
|||
A |
B |
C |
D |
|||
1 |
Hồ sơ xin phép xây
dựng |
Đầy đủ hồ sơ xin phép xây dựng theo quy định |
ü |
ü |
ü |
|
2 |
Hồ sơ phối cảnh |
Phối cảnh ba chiều mặt tiền |
ü |
ü |
ü |
ü |
3 |
Hồ sơ kiến trúc |
+ Mặt bằng kỹ thuật các tầng. |
ü |
ü |
ü |
ü |
4 |
Hồ sơ kiến trúc mở
rộng |
+ Mặt bằng trần giả. |
ü |
ü |
||
5 |
Hồ sơ nội thất |
+ Trang trí nội thất, ánh sáng, vật liệu, màu sắc toàn nhà. |
ü |
ü |
||
6 |
Hồ sơ nội thất triển
khai |
+ Triển khai chi tiết các thiết bị nội thất. |
ü |
|||
7 |
Hồ sơ chi tiết cấu
tạo |
Thang, ban công, vệ sinh, cửa và các các chi tiết khác của công
trình. |
ü |
|||
8 |
Hồ sơ kết cấu |
+Mặt bằng chi tiết móng, bể phốt |
ü |
ü |
ü |
ü |
9 |
Hồ sơ thiết kế kỹ
thuật (M&E) |
+ Bố trí điện công trình. |
ü |
ü |
ü |
ü |
10 |
Phần thiết kế cảnh
quan sân vườn |
+ Thiết kế cổng tường rào, hệ thống hạ tầng kỹ thuật. |
ü |
ü |
||
11 |
Dự toán chi tiết
và tổng dự toán xây dựng |
+ Bóc tách, liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục
thi công công trình. |
ü |
ü |
1. Thiết kế nội thất các công trình nhà ở gia đình.
- Với công trình đã có và thiết kế nội thất cho không gian công trình này, tư vấn thiết kế nội thất không làm thay đổi cũng như ảnh hưởng tới kết cấu hiện tại của công trình, chi phí được tính theo mức giá sau (với các công trình có làm ảnh hưởng đến kết cấu hiện tại của công trình, chi phí cộng thêm 40%-75% phí thiết kế cải tạo):
Diện tích thiết kế
nội thất |
S < = 100m2 |
100m2 < S
<=150m2 |
150 < S <
300m2 |
S >= 300m2 |
Đơn giá thiết kế (chưa bao gồm VAT) |
150.000 đ/m2 |
130.000 đ/m2 |
120.000 đ/m2 |
100.000đ/m2 |
2. Thiết kế nội thất công trình công cộng, thương mại, văn phòng.
Diện tích thiết kế
nội thất |
S < = 100m2 |
100m2 <
S<=150m2 |
150 < S <
300m2 |
S >= 300m2 |
Đơn giá thiết kế (chưa bao gồm VAT) |
140.000 đ/m2 |
120.000 đ/m2 |
110.000 đ/m2 |
95.000đ/m2 |
Thành phần hồ sơ:
-
Bản vẽ khảo sát và
đánh giá hiện trạng. |
-
Thiết kế chi tiết
trang trí, chi tiết đồ nội thất. |
-
Thiết kế mặt bằng
công năng. |
-
Thiết kế điện, nước,
thông tin liên lạc… |
-
Thiết kế các không
gian nội thất. |
-
Lập khái toán. |
C. THIẾT KẾ CẢI TẠO
- Lưu ý: Các đơn giá cải tạo không bao gồm phí đo vẽ hiện trạng (10.000đ/m2). Hệ số trên áp dụng cho các hợp đồng cải tạo có giá trị trên 10.000.000đ. Nếu nhỏ hơn mức này, thiết kế phí sẽ được tính thành gói: 10.000.000đ.
D. THIẾT KẾ SÂN, VƯỜN, CỔNG TƯỜNG RÀO…
Thành phần hồ sơ : |
|
-
Cổng, tường rào và
hệ thống kỹ thuật hạ tầng |
-
Bể nước trang trí |
-
Sân , đường đi dạo,
giao thông nội bộ |
-
Bồn cỏ, cây trang
trí |
-
Mặt bằng tổng thể
cảnh quan sân vườn |
-
Lập khái toán |
-
Đèn và chi tiết
trang trí phụ trợ |
Lưu ý: Chi phí thiết kế trên áp dụng đối với những công trình cảnh
quan sân vườn có giá trị hợp đồng tư vấn thiết kế có giá trị trên 8.000.000 đồng.
Nếu nhỏ hơn mức này, thiết kế phí sẽ được tính thành gói 8.000.000 đ.
E. CÁC TRƯỜNG HỢP PHÁT SINH GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
Giai đoạn
|
Tiến độ công việc
|
Chi phí tính thêm
|
1
|
Ngay sau thời điểm thống nhất phương án thiết kế cơ sở.
|
20% x giá trị hợp đồng
|
2
|
Sau khi hợp đồng đã thực hiện được 1/2 thời gian sau khi thống nhất
phương án thiết kế cơ sở.
|
50% x giá trị hợp đồng.
|
3
|
Sau khi hợp đồng đã thực hiện được 2/3 thời gian sau khi thống nhất
phương án thiết kế cơ sở.
|
70% x giá trị hợp đồng.
|
Trong trường hợp công việc buộc phải chấm dứt với lý do từ phía khách hàng, chi phí thiết kế được xem xét theo khối lượng đã thực hiện:
Giai đoạn |
Tiến độ công việc |
Chi phí |
1 |
Sau thời điểm ký kết hợp đồng |
50% x giá trị hợp đồng. |
2 |
Sau khi hợp đồng đã thực hiện được 1/2 thời gian sau khi thống nhất
phương án thiết kế cơ sở. |
70% x giá trị hợp đồng. |
Quy trình làm việc
Bước 2: Ký hợp đồng thiết kế - tạm ứng 30% phí thiết kế, XÂY DỰNG KIÊN GIANG lên mặt bằng 2D
Bước 3: Thống nhất mặt bằng 2d, phối cảnh 3d ngoại thất - tạm ứng 30% phí thiết kế
Bước 4: Trình bày 3d nội thất (nếu có) và hồ sơ triển khai - tạm ứng 30% phí thiết kế
Bước 5: Giao hồ sơ thiết kế hoàn thiện, thanh toán chi phí thiết kế còn lại
Thời gian hoàn thành
Đơn giá các thành phần hồ sơ
• Thiết kế và triển khai chi tiết kiến trúc : chiếm 20% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
• Thiết kế kết cấu : chiếm 20% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
• Thiết kế hệ thống điện + nước : chiếm 20% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
• Đóng dấu chịu trách nhiệm pháp lý : chiếm 10% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
• Chi phí vẽ bản vẽ hoàn công xây dựng: 50.000 VNĐ/m2.
• Chi phí lập hồ sơ dự toán tham khảo: 5.000.000 VNĐ/Hồ sơ.
• Chi phí thiết kế phối cảnh nội thất 3D: 1.000.000 VNĐ/1 view.
• Chi phí thẩm tra hồ sơ thiết kế: 10.000.000 VNĐ/Hồ sơ.
• Chi phí thuyết minh thiết kế: 10.000.000 VNĐ/Thuyết minh, bảo vệ.
• Chi phí chỉnh sửa bản vẽ khi thay đổi phương án (thay đổi cầu thang, vị trí kích thước các phòng) là 30% tổng giá trị thiết kế tương ứng.
• Chi phí thiết kế, quy hoạch dự án đối với công trình công cộng, công nghiệp: giá dao động từ 1,5 – 3% tổng giá trị đầu tư, tùy theo mức độ đầu tư và tính chất dự án.
Vấn đề lưu lý trong thiết kế
• Đối với công trình cải tạo sửa chữa, nâng tầng: khách hàng cung cấp hồ sơ kiểm định chất lượng công trình.
• Hạng mục giám sát tác giả có số lần theo hợp đồng và chỉ trong khu vực Rạch Giá, những lần sau tính 500.000 VNĐ/ 01 lần giám sát tại công trình. Mỗi lần giám sát không quá 04 tiếng (trong giờ hành chính). Nếu công trình ngoài khu vực Rạch Giá, chủ đầu tư hỗ trợ thêm chi phí đi lại và ăn ở.
Hình thức hồ sơ – Số lượng
* SỐ LƯỢNG HỒ SƠ
- 01 bộ A3 hoặc A4 để thi công.
Ưu đãi: